Nhà cung cấp giải pháp tùy biến gắn chặt toàn cầu

Trang_Banner

Các sản phẩm

Thanh ren bằng thép không gỉ

Tổng quan:

Các thanh ren bằng thép không gỉ, đôi khi được gọi là đinh tán bằng thép không gỉ, là những thanh thẳng với các sợi dọc theo toàn bộ chiều dài của chúng, cho phép các đai ốc được luồn vào hai đầu. Những thanh này thường được sử dụng để buộc các thành phần khác nhau lại với nhau hoặc cung cấp hỗ trợ cấu trúc.


Thông số kỹ thuật

Bảng kích thước

Tại sao Aya

Mô tả sản phẩm

Tên sản phẩm Thanh bằng thép không gỉ 304 /316
Vật liệu Được làm từ thép không gỉ 304/316, các ốc vít này có khả năng chống hóa chất tốt và có thể là từ tính nhẹ. Chúng còn được gọi là thép không gỉ A2/A4.
Loại đầu Không đầu.
Ứng dụng Chúng thường được sử dụng để bảo đảm các bể áp suất, van và mặt bích.
Tiêu chuẩn Tất cả đều gặp ASME B18.31.3 hoặc DIN 976 Thông số kỹ thuật cho các tiêu chuẩn thứ nguyên.

ứng dụng

Các thanh ren bằng thép không gỉ là các thanh dài, thẳng với các sợi dọc theo toàn bộ chiều dài của chúng. Chúng được sử dụng để cung cấp một điểm buộc hoặc như một thành phần ổn định trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất và sửa chữa khác nhau. Việc sử dụng thép không gỉ trong các thanh có ren đảm bảo khả năng chống ăn mòn, làm cho chúng phù hợp cho các môi trường mà tiếp xúc với độ ẩm và các yếu tố ăn mòn là một mối quan tâm. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến cho các thanh ren bằng thép không gỉ:

Công nghiệp xây dựng:
Các thanh ren được sử dụng trong xây dựng để giằng, các cấu trúc hỗ trợ và kết nối các thành phần khác nhau.

Kỹ thuật kết cấu:
Áp dụng trong kỹ thuật kết cấu để kết nối dầm, cột và các yếu tố chịu tải khác.

HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí):
Được sử dụng để treo hoặc hỗ trợ ống dẫn HVAC, đường ống và thiết bị.

Ứng dụng ống nước:
Được sử dụng trong hệ thống ống nước để đảm bảo đường ống, đồ đạc và các thành phần hệ thống ống nước khác.

Các dự án năng lượng tái tạo:
Các thanh ren được sử dụng trong việc xây dựng các tháp tuabin gió và cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo khác.

Thiết bị phòng thí nghiệm:
Áp dụng trong việc xây dựng và lắp ráp các thiết lập và thiết bị trong phòng thí nghiệm.

Các thanh ren bằng thép không gỉ có sẵn ở nhiều loại khác nhau, với 304 và 316 là những lựa chọn phổ biến. Việc lựa chọn lớp phụ thuộc vào các điều kiện và yêu cầu môi trường cụ thể của ứng dụng. Ngoài ra, đường kính, chiều dài và cường độ của các thanh ren phải phù hợp với nhu cầu của dự án cụ thể.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • ASME B18.31.3

    Kích thước chủ đề M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20
    d
    P Sân bóng đá 0,7 0,8 1 1 1.25 1.5 1,75 2 2 2.5 2.5
    Chủ đề tốt / / / / 1 1.25 1.25 1.5 1.5 1.5 1.5
    Chủ đề rất tốt / / / / / / 1.5 / / / /
    b1 5 6.5 7.5 9 10 12 15 18 20 22 25
    b2 L≤125 14 16 18 20 22 26 30 34 38 42 46
    125 l≤200 20 22 24 26 28 32 36 40 44 48 52
    L > 200 / / / / / 45 49 53 57 61 65
    x1 1,75 2 2.5 2.5 3.2 3.8 4.3 5 5 6.3 6.3
    x2 0,9 1 1.25 1.25 1.6 1.9 2.2 2.5 2.5 3.2 3.2
    Kiểu chủ bắt vít (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
    d
    P Sân bóng đá 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5
    a Tối đa 7.5 7.5 7.5 9 9 10,5 10,5 12 12 13,5 13,5 15 15
    c Tối thiểu 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
    Tối đa 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    da Tối đa 20.2 22.4 24.4 26.4 30.4 33,4 36.4 39,4 42,4 45,6 48.6 52.6 56,6
    dw Lớp A. Tối thiểu 25.3 28.2 30 33,6 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 24.8 27.7 29,5 33.2 38 42,7 46,5 51.1 55,9 59,9 64,7 69.4 74.2
    e Lớp A. Tối thiểu 30,14 33,53 35,72 39,98 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 29,56 32,95 35,03 39,55 45.2 50,85 55,37 60,79 66,44 71.3 76,95 82.6 88,25
    k Kích thước danh nghĩa 11,5 12,5 14 15 17 18.7 21 22,5 25 26 28 30 33
    Lớp A. Tối thiểu 11,28 12,28 13,78 14,78 - - - - - - - - -
    Tối đa 11,72 12,72 14,22 15,22 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 11,15 12,15 13,65 14,65 16,65 18,28 20,58 22,08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
    Tối đa 11,85 12,85 14,35 15,35 17,35 19.12 21,42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
    k1 Tối thiểu 7.8 8,5 9.6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2 17.9 19.3 20.9 22.8
    r Tối thiểu 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
    s Max = Kích thước danh nghĩa 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
    Lớp A. Tối thiểu 26,67 29,67 31.61 35,38 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 26,15 29,16 31 35 40 45 49 53,8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1

    ANSI/ASME B18.2.1

    Kiểu chủ bắt vít 1/4 5/16 3/8 7/16 1/2 5/8 3/4 7/8 1 1-1/8 1-1/4 1-3/8 1-1/2
    d
    PP UNC 20 18 16 14 13 11 10 9 8 7 7 6 6
    UNF 28 24 24 20 20 18 16 14 12 12 12 12 12
    8-un - - - - - - - - - 8 8 8 8
    ds Tối đa 0,26 0,324 0,388 0,452 0,515 0,642 0,768 0,895 1.022 1.149 1.277 1.404 1.531
    Tối thiểu 0,237 0,298 0,36 0,421 0,482 0,605 0,729 0,852 0,976 1.098 1.223 1.345 1.47
    s Tối đa 0,438 0,5 0,562 0,625 0,75 0,938 1.125 1.312 1.5 1.688 1.875 2.062 2.25
    Tối thiểu 0,425 0,484 0,544 0,603 0,725 0,906 1.088 1.269 1,45 1.631 1.812 1.994 2.175
    e Tối đa 0,505 0,577 0,65 0,722 0,866 1.083 1.299 1.516 1.732 1.949 2.165 2.382 2.598
    Tối thiểu 0,484 0,552 0,62 0,687 0,826 1.033 1.24 1.447 1.653 1.859 2.066 2.273 2,48
    k Tối đa 0,188 0,235 0,268 0,316 0,364 0,444 0,524 0,604 0,7 0,78 0,876 0,94 1.036
    Tối thiểu 0,15 0,195 0,226 0,272 0,302 0,378 0,455 0,531 0,591 0,658 0,749 0,81 0,902
    r Tối đa 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,06 0,06 0,06 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09
    Tối thiểu 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
    b L≤6 0,75 0,875 1 1.125 1.25 1.5 1,75 2 2.25 2.5 2,75 3 3.25
    L > 6 1 1.125 1.25 1.375 1.5 1,75 2 2.25 2.5 2,75 3 3.25 3.5
    Kiểu chủ bắt vít 1-5/8 1-3/4 1-7/8 2 2-1/4 2-1/2 2-3/4 3 3-1/4 3-1/2 3-3/4 4
    d
    PP UNC - 5 - 2004/1/2 2004/1/2 4 4 4 4 4 4 4
    UNF - - - - - - - - - - - -
    8-un 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
    ds Tối đa 1.658 1.785 1.912 2.039 2.305 2.559 2.827 3.081 3.335 3.589 3.858 4.111
    Tối thiểu 1.591 1.716 1.839 1.964 2.214 2.461 2.711 2.961 3.21 3.461 3.726 3.975
    s Tối đa 2.438 2.625 2.812 3 3.375 3,75 4.125 4.5 4.875 5.25 5.625 6
    Tối thiểu 2.356 2.538 2.719 2.9 3.262 3.625 3.988 4.35 4.712 5.075 5.437 5,8
    e Tối đa 2.815 3.031 3.248 3.464 3.897 4.33 4.763 5.196 5.629 6.062 6.495 6.928
    Tối thiểu 2.616 2.893 3.099 3.306 3.719 4.133 4.546 4.959 5.372 5.786 6.198 6.612
    k Tối đa 1.116 1.196 1.276 1.388 1.548 1.708 1.869 2.06 2.251 2.38 2.572 2.764
    Tối thiểu 0,978 1.054 1.13 1.175 1.327 1.479 1.632 1.815 1.936 2.057 2.241 2.424
    r Tối đa 0,09 0,12 0,12 0,12 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19
    Tối thiểu 0,03 0,04 0,04 0,04 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06
    b L≤6 3.5 3,75 4 4.25 4,75 5.25 5,75 6.25 6,75 7.25 7,75 8,25
    L > 6 3,75 4 4.25 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8,5

    Kiểm tra chất lượng 01-Aayainox Sản phẩm phạm vi rộng 02-Aayainox 03-Certificate-Aayainox 04-Nội phạm-Aayainox

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi