Nhà cung cấp giải pháp tùy chỉnh buộc chặt toàn cầu

Chào mừng đến với AYA | Đánh dấu trang này | Số điện thoại chính thức: 311-6603-1296

trang_banner

Vít ván dăm

Vít ván dăm

Vít ván dăm còn được gọi là Vít cho ván dăm hoặc Vít MDF. Nó được thiết kế với một đầu chìm, một thân mỏng với một sợi cực kỳ thô và một điểm tự khai thác. Vít ván dăm là một loại ốc vít được thiết kế đặc biệt để sử dụng với ván dăm và lý tưởng cho việc gia công gỗ và lắp ráp đồ nội thất do các tính năng cụ thể của chúng.

  • Vít ván dăm đầu chìm không gỉ

    Vít ván dăm đầu chìm không gỉChi tiếtBảng kích thước

    Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các loại gỗ như ván dăm và ván dăm. Chúng tương tự như vít vách thạch cao, nhưng thường có chiều dài ngắn hơn, chúng có đầu nhọn và ren có thể hoạt động chính xác trong điều kiện vật liệu của ván dăm.

    Đối với đường kính ren danh nghĩa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    d tối đa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    phút 2,25 2,75 3.2 3,7 4.2 4,7 5,7
    P Cao độ(±10%) 1.1 1,35 1.6 1.8 2 2.2 2.6
    a tối đa 2.1 2,35 2.6 2,8 3 3.2 3.6
    dk max=kích thước danh nghĩa 5 6 7 8 9 10 12
    phút 4,7 5,7 6,64 7,64 8,64 9,64 11:57
    k 1.4 1.8 2 2,35 2,55 2,85 3,35
    dp max=kích thước danh nghĩa 1,5 1.9 2,15 2,5 2.7 3 3,7
    phút 1.1 1,5 1,67 2.02 2,22 2,52 3,22
    Số ổ cắm 1 1 2 2 2 2 3
    M 2,51 3 4 4.4 4,8 5.3 6,6
  • Vít thép không gỉ vào ván dăm

    Vít thép không gỉ vào ván dămChi tiếtBảng kích thước

    Vít thép không gỉ vào ván dăm có thân mỏng với một sợi rất thô giúp đào sâu hơn và chặt hơn vào gỗ. Nói cách khác, nhiều gỗ hoặc ván composite được nhúng vào trong sợi ren, tạo nên độ bám cực kỳ chắc chắn. Đầu có các ngòi giúp cắt bỏ mọi mảnh vụn để dễ dàng đưa vào, khiến vít chìm chìm với gỗ. Những vít này có thể yêu cầu khoan trước một lỗ hẹp hơn vít một chút để đảm bảo độ bám chắc chắn.

    Đối với đường kính ren danh nghĩa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    d tối đa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    phút 2,25 2,75 3.2 3,7 4.2 4,7 5,7
    P Cao độ(±10%) 1.1 1,35 1.6 1.8 2 2.2 2.6
    a tối đa 2.1 2,35 2.6 2,8 3 3.2 3.6
    dk max=kích thước danh nghĩa 5 6 7 8 9 10 12
    phút 4,7 5,7 6,64 7,64 8,64 9,64 11:57
    k 1.4 1.8 2 2,35 2,55 2,85 3,35
    dp max=kích thước danh nghĩa 1,5 1.9 2,15 2,5 2.7 3 3,7
    phút 1.1 1,5 1,67 2.02 2,22 2,52 3,22
    Số ổ cắm 1 1 2 2 2 2 3
    M 2,51 3 4 4.4 4,8 5.3 6,6
  • Vít ván dăm không gỉ

    Vít ván dăm không gỉChi tiếtBảng kích thước

    Vít ván dăm là vật dụng không thể thiếu trong các công trình xây dựng và nghề mộc. Không chỉ mang lại sự bảo mật mà còn có độ tin cậy và một giải pháp linh hoạt để kết nối các sản phẩm gỗ, đặc biệt là các loại gỗ được thiết kế như ván dăm. Kiểu đầu vít phổ biến là loại phẳng cho phép bề mặt hoàn thiện mịn, nơi vít có thể nằm phẳng bên trong bề mặt. Các đầu và ren nhọn có thể hoạt động chính xác trong điều kiện vật liệu của ván dăm. AYA Fasteners có nhiều loại vít ván dăm với nhiều kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau để phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau của dự án.

    Đối với đường kính ren danh nghĩa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    d tối đa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    phút 2,25 2,75 3.2 3,7 4.2 4,7 5,7
    P Cao độ(±10%) 1.1 1,35 1.6 1.8 2 2.2 2.6
    a tối đa 2.1 2,35 2.6 2,8 3 3.2 3.6
    dk max=kích thước danh nghĩa 5 6 7 8 9 10 12
    phút 4,7 5,7 6,64 7,64 8,64 9,64 11:57
    k 1.4 1.8 2 2,35 2,55 2,85 3,35
    dp max=kích thước danh nghĩa 1,5 1.9 2,15 2,5 2.7 3 3,7
    phút 1.1 1,5 1,67 2.02 2,22 2,52 3,22
    Số ổ cắm 1 1 2 2 2 2 3
    M 2,51 3 4 4.4 4,8 5.3 6,6
  • Vít ván dăm bằng thép không gỉ

    Vít ván dăm bằng thép không gỉChi tiếtBảng kích thước

    Vít ván dăm bằng thép không gỉ của Chốt AYA là lựa chọn hoàn hảo khi lắp ván dăm và hầu hết các loại gỗ khác. Các đường ren sắc và sâu giúp bám chặt vào tấm ván dăm và các vật liệu tương tự khác, ngăn không cho vít bị lỏng, đồng thời đầu chìm cho phép hoàn thiện phẳng bề mặt vật liệu, mang lại vẻ ngoài sạch sẽ và chuyên nghiệp. Hãy chọn vít ván dăm AYA cho dự án tiếp theo của bạn và xem sự khác biệt về chất lượng cũng như hiệu suất!

    Đối với đường kính ren danh nghĩa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    d tối đa 2,5 3 3,5 4 4,5 5 6
    phút 2,25 2,75 3.2 3,7 4.2 4,7 5,7
    P Cao độ(±10%) 1.1 1,35 1.6 1.8 2 2.2 2.6
    a tối đa 2.1 2,35 2.6 2,8 3 3.2 3.6
    dk max=kích thước danh nghĩa 5 6 7 8 9 10 12
    phút 4,7 5,7 6,64 7,64 8,64 9,64 11:57
    k 1.4 1.8 2 2,35 2,55 2,85 3,35
    dp max=kích thước danh nghĩa 1,5 1.9 2,15 2,5 2.7 3 3,7
    phút 1.1 1,5 1,67 2.02 2,22 2,52 3,22
    Số ổ cắm 1 1 2 2 2 2 3
    M 2,51 3 4 4.4 4,8 5.3 6,6