Bu lông mặt bích
Bu lông mặt bích là loại bu lông có ren có mặt bích hình tròn ở dưới đầu. Mặt bích dùng để phân phối tải trọng trên một diện tích lớn hơn và giúp đảm bảo kết nối an toàn và đáng tin cậy hơn.
-
Bu lông mặt bích có răng cưa bằng thép không gỉ HexChi tiếtBảng kích thước
Hàng hóa: Bu lông mặt bích bằng thép không gỉ
Chất liệu: Được làm từ thép không gỉ 18-8/304/316, những ốc vít này có khả năng kháng hóa chất tốt và có thể có từ tính nhẹ. Chúng còn được gọi là thép không gỉ A2/A4.
Loại đầu: Đầu mặt bích lục giác.
Chiều dài: được đo từ dưới đầu.
Loại ren: Sợi thô, Sợi mịn. Sợi thô là tiêu chuẩn công nghiệp; hãy chọn những vít này nếu bạn không biết bước hoặc ren trên mỗi inch. Các sợi mảnh và cực mảnh được đặt gần nhau để tránh bị lỏng do rung; sợi càng mịn thì sức cản càng tốt.
Ứng dụng: Mặt bích phân phối áp suất nơi vít tiếp xúc với bề mặt, loại bỏ sự cần thiết của một vòng đệm riêng. Chiều cao đầu bao gồm mặt bích.
Tiêu chuẩn: Vít inch đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng vật liệu ASTM F593 và tiêu chuẩn kích thước IFI 111.
Vít hệ mét đáp ứng tiêu chuẩn chiều DIN 6921.Chủ đề vít M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20 d P Sân bóng đá Sợi thô 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 Sợi mịn-1 / / 1 1,25 1,5 1,5 1,5 1,5 Sợi mịn-2 / / / 1 1,25 / / / b L<125 16 18 22 26 30 34 38 46 125<L<200 / / 28 32 36 40 44 52 L> 200 / / / / / / 57 65 c phút 1 1.1 1.2 1,5 1.8 2.1 2.4 3 da Mẫu A tối đa 5,7 6,8 9,2 11.2 13,7 15,7 17,7 22,4 Mẫu B tối đa 6.2 7.4 10 12.6 15.2 17,7 20.7 25,7 dc tối đa 11.8 14.2 18 22.3 26,6 30,5 35 43 ds tối đa 5 6 8 10 12 14 16 20 phút 4,82 5,82 7,78 9,78 11:73 13,73 15,73 19,67 du tối đa 5,5 6,6 9 11 13,5 15,5 17,5 22 dw phút 9,8 12.2 15,8 19.6 23,8 27,6 31,9 39,9 e phút 8,71 10:95 14,26 16,5 17,62 19,86 23.15 29,87 f tối đa 1.4 2 2 2 3 3 3 4 k tối đa 5,4 6,6 8.1 9,2 11,5 12.8 14.4 17.1 k1 phút 2 2,5 3.2 3.6 4.6 5.1 5,8 6,8 r1 phút 0,25 0,4 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,8 r2 tối đa 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 1 1.2 r3 phút 0,1 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 r4 ≈ 3 3,4 4.3 4.3 6,4 6,4 6,4 8,5 s max=kích thước danh nghĩa 8 10 13 15 16 18 21 27 phút 7,78 9,78 12,73 14,73 15,73 17,73 20,67 26,67 t tối đa 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,45 0,5 0,65 phút 0,05 0,05 0,1 0,15 0,15 0,2 0,25 0,3 -
Bu lông mặt bích lục giác bằng thép không gỉ 304Chi tiếtBảng kích thước
Mặt bích là một bề mặt hình tròn, phẳng nằm dưới đầu bu lông. Nó giúp loại bỏ sự cần thiết của một máy giặt riêng biệt và cung cấp diện tích chịu tải lớn hơn. Bu lông mặt bích có thể có nhiều loại mặt bích khác nhau, chẳng hạn như mặt bích có răng cưa để tăng độ bám và khả năng chống rung hoặc mặt bích không có răng cưa để có bề mặt ổ trục mịn hơn. Có nhiều kích cỡ, độ dài và bước ren khác nhau để phù hợp với các ứng dụng và thông số kỹ thuật khác nhau.
Chủ đề vít M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20 d P Sân bóng đá Sợi thô 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 Sợi mịn-1 / / 1 1,25 1,5 1,5 1,5 1,5 Sợi mịn-2 / / / 1 1,25 / / / b L<125 16 18 22 26 30 34 38 46 125<L<200 / / 28 32 36 40 44 52 L> 200 / / / / / / 57 65 c phút 1 1.1 1.2 1,5 1.8 2.1 2.4 3 da Mẫu A tối đa 5,7 6,8 9,2 11.2 13,7 15,7 17,7 22,4 Mẫu B tối đa 6.2 7.4 10 12.6 15.2 17,7 20.7 25,7 dc tối đa 11.8 14.2 18 22.3 26,6 30,5 35 43 ds tối đa 5 6 8 10 12 14 16 20 phút 4,82 5,82 7,78 9,78 11:73 13,73 15,73 19,67 du tối đa 5,5 6,6 9 11 13,5 15,5 17,5 22 dw phút 9,8 12.2 15,8 19.6 23,8 27,6 31,9 39,9 e phút 8,71 10:95 14,26 16,5 17,62 19,86 23.15 29,87 f tối đa 1.4 2 2 2 3 3 3 4 k tối đa 5,4 6,6 8.1 9,2 11,5 12.8 14.4 17.1 k1 phút 2 2,5 3.2 3.6 4.6 5.1 5,8 6,8 r1 phút 0,25 0,4 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,8 r2 tối đa 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 1 1.2 r3 phút 0,1 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 r4 ≈ 3 3,4 4.3 4.3 6,4 6,4 6,4 8,5 s max=kích thước danh nghĩa 8 10 13 15 16 18 21 27 phút 7,78 9,78 12,73 14,73 15,73 17,73 20,67 26,67 t tối đa 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,45 0,5 0,65 phút 0,05 0,05 0,1 0,15 0,15 0,2 0,25 0,3