Nhà cung cấp giải pháp tùy chỉnh buộc chặt toàn cầu

Chào mừng đến với AYA | Đánh dấu trang này | Số điện thoại chính thức: 311-6603-1296

trang_banner

Các sản phẩm

Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ

Tổng quan:

Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ là loại bu lông có đầu lục giác được thiết kế để siết chặt hoặc nới lỏng bằng cờ lê hoặc ổ cắm. Chúng được làm từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn, khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau. Có sẵn nhiều kích cỡ, độ dài và bước ren khác nhau để phù hợp với các ứng dụng và thông số kỹ thuật khác nhau.


Thông số kỹ thuật

Bảng kích thước

Tại sao AYA

Mô tả sản phẩm

Tên sản phẩm Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ 304
Vật liệu Được làm từ thép không gỉ 304, những ốc vít này có khả năng kháng hóa chất tốt và có thể có từ tính nhẹ. Chúng còn được gọi là thép không gỉ A2.
Loại đầu Đầu lục giác.
Chiều dài Được đo từ dưới đầu.
Loại chủ đề Sợi thô, sợi mịn. Sợi thô là tiêu chuẩn công nghiệp; hãy chọn những vít này nếu bạn không biết bước hoặc ren trên mỗi inch. Các sợi mảnh và cực mảnh được đặt gần nhau để tránh bị lỏng do rung; sợi càng mịn thì sức cản càng tốt.
Tiêu chuẩn Vít đáp ứng thông số kỹ thuật ASME B18.2.1 hoặc DIN 933 trước đây tuân thủ các tiêu chuẩn về kích thước này.

Ứng dụng

Bu lông lục giác bằng thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ bền. Đầu lục giác cho phép dễ dàng siết chặt bằng cờ lê hoặc ổ cắm. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của bu lông lục giác bằng thép không gỉ:

Ứng dụng hàng hải:
Bu lông lục giác bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn, khiến chúng thích hợp để sử dụng trong môi trường biển để đóng và sửa chữa thuyền.

Lĩnh vực dầu khí:
Bu lông lục giác được sử dụng trong việc xây dựng và bảo trì các giàn khoan dầu, đường ống và cơ sở hạ tầng khác trong ngành dầu khí.

Máy nông nghiệp:
Được sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc nông nghiệp, như máy kéo và máy cày.

Các dự án năng lượng tái tạo:
Bu lông lục giác được sử dụng trong việc xây dựng tua-bin gió, cấu trúc tấm pin mặt trời và cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo khác.

Cơ sở xử lý nước:
Bu lông lục giác được sử dụng trong lắp ráp và bảo trì các nhà máy xử lý nước, đảm bảo kết nối an toàn trong các thiết bị và kết cấu khác nhau.

Chế biến thực phẩm và đồ uống:
Bu lông lục giác inox thích hợp cho ngành thực phẩm và đồ uống do có khả năng chống ăn mòn, được sử dụng trong việc lắp ráp các thiết bị chế biến.

HVAC (Sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí):
Được sử dụng trong việc lắp đặt và bảo trì hệ thống HVAC để cố định các bộ phận và cấu trúc.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ11 Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ1

    Bu lông lục giác bằng thép không gỉ DIN 933

    Chủ đề vít M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16
    d
    P Sân bóng đá 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75 2 2
    a tối đa 1,05 1.2 1,35 1,5 1.8 2.1 2.4 3 3 3,75 4,5 5,25 6 6
    c phút 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2
    tối đa 0,25 0,25 0,25 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8
    da tối đa 2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5,7 6,8 7,8 9,2 11.2 13,7 15,7 17,7
    dw hạng A phút 2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5,9 6,9 8,9 9,6 11.6 15,6 17,4 20,5 22,5
    hạng B phút - - - - - 5,7 6,7 8,7 9,4 11.4 15,4 17.2 20.1 22
    e hạng A phút 3,41 4,32 5,45 6.01 6,58 7,66 8,79 11.05 12.12 14:38 18,9 21.1 24,49 26,75
    hạng B phút - - - - - 7,5 8,63 10,89 11.94 14.2 18,72 20,88 23,91 26.17
    k Kích thước danh nghĩa 1.1 1.4 1.7 2 2.4 2,8 3,5 4 4,8 5.3 6,4 7,5 8,8 10
    hạng A phút 0,98 1,28 1,58 1,88 2,28 2,68 3,35 3,85 4,65 5,15 6,22 7,32 8,62 9,82
    tối đa 1,22 1,52 1,82 2.12 2,52 2,92 3,65 4.15 4,95 5,45 6,56 7,68 8,98 10.18
    hạng B phút - - - - - 2.6 3,26 3,76 4,56 5.06 6.11 7,21 8,51 9,71
    tối đa - - - - - 3 3,74 4,24 5.04 5,54 6,69 7,79 9.09 29/10
    k1 phút 0,7 0,9 1.1 1.3 1.6 1.9 2,28 2,63 3.19 3,54 4,28 5,05 5,96 6,8
    r phút 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6
    s max=kích thước danh nghĩa 3.2 4 5 5,5 6 7 8 10 11 13 17 19 22 24
    hạng A phút 3.02 3,82 4,82 5,32 5,82 6,78 7,78 9,78 10,73 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67
    hạng B phút - - - - - 6,64 7,64 9,64 10,57 12,57 16,57 18,48 21.16 23.16
    Chủ đề vít (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
    d
    P Sân bóng đá 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4 4 4,5 4,5 5 5
    a tối đa 7,5 7,5 7,5 9 9 10,5 10,5 12 12 13,5 13,5 15 15
    c phút 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
    tối đa 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    da tối đa 20.2 22,4 24,4 26,4 30,4 33,4 36,4 39,4 42,4 45,6 48,6 52,6 56,6
    dw hạng A phút 25,3 28,2 30 33,6 - - - - - - - - -
    hạng B phút 24.8 27,7 29,5 33,2 38 42,7 46,5 51,1 55,9 59,9 64,7 69,4 74,2
    e hạng A phút 30.14 33,53 35,72 39,98 - - - - - - - - -
    hạng B phút 29,56 32,95 35.03 39,55 45,2 50,85 55,37 60,79 66,44 71,3 76,95 82,6 88,25
    k Kích thước danh nghĩa 11,5 12,5 14 15 17 18,7 21 22,5 25 26 28 30 33
    hạng A phút 28/11 28/12 13,78 14,78 - - - - - - - - -
    tối đa 11.72 12,72 14.22 15,22 - - - - - - - - -
    hạng B phút 11.15 12.15 13:65 14h65 16:65 18,28 20,58 22.08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
    tối đa 11 giờ 85 12:85 14h35 15:35 17h35 19.12 21.42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
    k1 phút 7,8 8,5 9,6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2 17,9 19.3 20.9 22,8
    r phút 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
    s max=kích thước danh nghĩa 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
    hạng A phút 26,67 29,67 31,61 35,38 - - - - - - - - -
    hạng B phút 26.15 29.16 31 35 40 45 49 53,8 58,8 63,1 68,1 73,1 78,1

    ANSI/ASME B18.2.1

    Chủ đề vít 1/4 16/5 8/3 16/7 1/2 8/5 3/4 8/7 1 1-1/8 1-1/4 1-3/8 1-1/2
    d
    PP UNC 20 18 16 14 13 11 10 9 8 7 7 6 6
    UNF 28 24 24 20 20 18 16 14 12 12 12 12 12
    8-UN - - - - - - - - - 8 8 8 8
    ds tối đa 0,26 0,324 0,388 0,452 0,515 0,642 0,768 0,895 1,022 1.149 1.277 1.404 1.531
    phút 0,237 0,298 0,36 0,421 0,482 0,605 0,729 0,852 0,976 1.098 1.223 1.345 1,47
    s tối đa 0,438 0,5 0,562 0,625 0,75 0,938 1.125 1.312 1,5 1.688 1.875 2.062 2,25
    phút 0,425 0,484 0,544 0,603 0,725 0,906 1.088 1.269 1,45 1.631 1.812 1,994 2.175
    e tối đa 0,505 0,577 0,65 0,722 0,866 1.083 1.299 1.516 1.732 1.949 2.165 2.382 2,598
    phút 0,484 0,552 0,62 0,687 0,826 1.033 1,24 1.447 1.653 1.859 2.066 2.273 2,48
    k tối đa 0,188 0,235 0,268 0,316 0,364 0,444 0,524 0,604 0,7 0,78 0,876 0,94 1.036
    phút 0,15 0,195 0,226 0,272 0,302 0,378 0,455 0,531 0,591 0,658 0,749 0,81 0,902
    r tối đa 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,06 0,06 0,06 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09
    phút 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
    b L<6 0,75 0,875 1 1.125 1,25 1,5 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25
    L>6 1 1.125 1,25 1.375 1,5 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5
    Chủ đề vít 1-5/8 1-3/4 1-7/8 2 2-1/4 2-1/2 2-3/4 3 3-1/4 3-1/2 3-3/4 4
    d
    PP UNC - 5 - 2004/1/2 2004/1/2 4 4 4 4 4 4 4
    UNF - - - - - - - - - - - -
    8-UN 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
    ds tối đa 1.658 1.785 1.912 2.039 2.305 2.559 2.827 3.081 3,335 3.589 3.858 4.111
    phút 1.591 1.716 1.839 1.964 2.214 2.461 2.711 2.961 3,21 3.461 3.726 3,975
    s tối đa 2.438 2,625 2.812 3 3.375 3,75 4.125 4,5 4.875 5,25 5.625 6
    phút 2.356 2,538 2.719 2.9 3.262 3.625 3,988 4,35 4.712 5.075 5.437 5,8
    e tối đa 2.815 3.031 3.248 3.464 3.897 4.33 4.763 5.196 5.629 6.062 6.495 6.928
    phút 2.616 2.893 3.099 3.306 3.719 4.133 4.546 4.959 5.372 5.786 6.198 6.612
    k tối đa 1.116 1.196 1.276 1.388 1.548 1.708 1.869 2.06 2.251 2,38 2,572 2.764
    phút 0,978 1.054 1.13 1.175 1.327 1.479 1.632 1.815 1.936 2.057 2.241 2.424
    r tối đa 0,09 0,12 0,12 0,12 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19
    phút 0,03 0,04 0,04 0,04 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06
    b L<6 3,5 3,75 4 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75 7 giờ 25 7,75 8,25
    L>6 3,75 4 4,25 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5

    01-Kiểm tra chất lượng-AYAINOX 02-Sản phẩm đa dạng-AYAINOX 03-chứng chỉ-AYAINOX 04-công nghiệp-AYAINOX

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi