Nhà cung cấp giải pháp tùy biến gắn chặt toàn cầu

Trang_Banner

Các sản phẩm

Bu lông đầu hex bằng thép không gỉ

Tổng quan:

Bu lông đầu hex bằng thép không gỉ là một loại dây buộc với đầu hình lục giác được thiết kế để được thắt chặt hoặc nới lỏng bằng cách sử dụng cờ lê hoặc ổ cắm. Chúng được làm từ thép không gỉ, cung cấp khả năng chống ăn mòn, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau. Có sẵn trong nhiều kích cỡ, độ dài và độ phân bổ cho phù hợp với các ứng dụng và thông số kỹ thuật khác nhau.


Thông số kỹ thuật

Bảng kích thước

Tại sao Aya

Mô tả sản phẩm

Tên sản phẩm 304 Bu lông đầu lục giác bằng thép không gỉ
Vật liệu Được làm từ thép không gỉ 304, các ốc vít này có điện trở hóa học tốt và có thể là từ tính nhẹ. Chúng còn được gọi là thép không gỉ A2.
Loại đầu Đầu hex.
Chiều dài Được đo từ dưới đầu.
Loại chủ đề Chủ đề thô, chủ đề tốt. Chủ đề thô là tiêu chuẩn công nghiệp; Chọn các ốc vít này nếu bạn không biết sân hoặc chỉ trên mỗi inch. Các chủ đề tốt và cực kỳ phù hợp được đặt cách nhau gần để ngăn chặn sự nới lỏng rung động; Chủ đề càng tốt, điện trở càng tốt.
Tiêu chuẩn Các ốc vít gặp ASME B18.2.1 hoặc trước đây là DIN 933 Thông số kỹ thuật tuân thủ các tiêu chuẩn thứ nguyên này.

Ứng dụng

Các bu lông hex bằng thép không gỉ tìm thấy các ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do khả năng chống ăn mòn, sức mạnh và độ bền của chúng. Đầu hình lục giác cho phép dễ dàng siết chặt bằng cờ lê hoặc ổ cắm. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến cho bu lông hex bằng thép không gỉ:

Ứng dụng biển:
Các bu lông hex bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong môi trường biển để xây dựng và sửa chữa thuyền.

Khu vực dầu khí:
Bu lông Hex được sử dụng trong việc xây dựng và bảo trì các giàn khoan dầu, đường ống và cơ sở hạ tầng khác trong ngành dầu khí.

Máy móc nông nghiệp:
Được sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc nông nghiệp, chẳng hạn như máy kéo và máy cày.

Các dự án năng lượng tái tạo:
Bu lông Hex được sử dụng trong việc xây dựng các tuabin gió, cấu trúc bảng điều khiển năng lượng mặt trời và cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo khác.

Cơ sở xử lý nước:
Bu lông Hex được sử dụng trong việc lắp ráp và bảo trì các nhà máy xử lý nước, đảm bảo các kết nối an toàn trong các thiết bị và cấu trúc khác nhau.

Xử lý thực phẩm và đồ uống:
Bu lông hình lục giác bằng thép không gỉ thích hợp cho ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống do khả năng chống ăn mòn của chúng, được sử dụng trong việc lắp ráp các thiết bị chế biến.

HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí):
Được sử dụng trong việc cài đặt và bảo trì các hệ thống HVAC để đảm bảo các thành phần và cấu trúc.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Bu lông đầu hex bằng thép không gỉ11 Bu lông đầu hex bằng thép không gỉ1

    Bu lông hex bằng thép không gỉ DIN 933

    Kiểu chủ bắt vít M1.6 M2 M2,5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16
    d
    P Sân bóng đá 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1 1.25 1.5 1,75 2 2
    a Tối đa 1.05 1.2 1.35 1.5 1.8 2.1 2.4 3 3 3,75 4.5 5.25 6 6
    c Tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2
    Tối đa 0,25 0,25 0,25 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8
    da Tối đa 2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5.7 6.8 7.8 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7
    dw Lớp A. Tối thiểu 2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5.9 6.9 8,9 9.6 11.6 15.6 17.4 20,5 22,5
    Lớp b Tối thiểu - - - - - 5.7 6.7 8.7 9.4 11.4 15.4 17.2 20.1 22
    e Lớp A. Tối thiểu 3,41 4.32 5,45 6.01 6.58 7.66 8,79 11,05 12,12 14,38 18.9 21.1 24,49 26,75
    Lớp b Tối thiểu - - - - - 7.5 8,63 10,89 11,94 14.2 18,72 20,88 23,91 26,17
    k Kích thước danh nghĩa 1.1 1.4 1.7 2 2.4 2.8 3.5 4 4.8 5.3 6.4 7.5 8.8 10
    Lớp A. Tối thiểu 0,98 1.28 1,58 1,88 2.28 2,68 3.35 3,85 4,65 5.15 6.22 7.32 8,62 9,82
    Tối đa 1.22 1,52 1.82 2.12 2.52 2,92 3.65 4.15 4,95 5,45 6.56 7.68 8,98 10.18
    Lớp b Tối thiểu - - - - - 2.6 3.26 3.76 4.56 5.06 6.11 7.21 8,51 9,71
    Tối đa - - - - - 3 3.74 4.24 5.04 5.54 6.69 7,79 9.09 10,29
    k1 Tối thiểu 0,7 0,9 1.1 1.3 1.6 1.9 2.28 2.63 3.19 3.54 4.28 5.05 5,96 6.8
    r Tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6
    s Max = Kích thước danh nghĩa 3.2 4 5 5.5 6 7 8 10 11 13 17 19 22 24
    Lớp A. Tối thiểu 3.02 3,82 4,82 5.32 5,82 6,78 7,78 9,78 10,73 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67
    Lớp b Tối thiểu - - - - - 6.64 7.64 9,64 10,57 12,57 16,57 18,48 21,16 23,16
    Kiểu chủ bắt vít (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
    d
    P Sân bóng đá 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5
    a Tối đa 7.5 7.5 7.5 9 9 10,5 10,5 12 12 13,5 13,5 15 15
    c Tối thiểu 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
    Tối đa 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    da Tối đa 20.2 22.4 24.4 26.4 30.4 33,4 36.4 39,4 42,4 45,6 48.6 52.6 56,6
    dw Lớp A. Tối thiểu 25.3 28.2 30 33,6 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 24.8 27.7 29,5 33.2 38 42,7 46,5 51.1 55,9 59,9 64,7 69.4 74.2
    e Lớp A. Tối thiểu 30,14 33,53 35,72 39,98 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 29,56 32,95 35,03 39,55 45.2 50,85 55,37 60,79 66,44 71.3 76,95 82.6 88,25
    k Kích thước danh nghĩa 11,5 12,5 14 15 17 18.7 21 22,5 25 26 28 30 33
    Lớp A. Tối thiểu 11,28 12,28 13,78 14,78 - - - - - - - - -
    Tối đa 11,72 12,72 14,22 15,22 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 11,15 12,15 13,65 14,65 16,65 18,28 20,58 22,08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
    Tối đa 11,85 12,85 14,35 15,35 17,35 19.12 21,42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
    k1 Tối thiểu 7.8 8,5 9.6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2 17.9 19.3 20.9 22.8
    r Tối thiểu 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
    s Max = Kích thước danh nghĩa 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
    Lớp A. Tối thiểu 26,67 29,67 31.61 35,38 - - - - - - - - -
    Lớp b Tối thiểu 26,15 29,16 31 35 40 45 49 53,8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1

    ANSI/ASME B18.2.1

    Kiểu chủ bắt vít 1/4 5/16 3/8 7/16 1/2 5/8 3/4 7/8 1 1-1/8 1-1/4 1-3/8 1-1/2
    d
    PP UNC 20 18 16 14 13 11 10 9 8 7 7 6 6
    UNF 28 24 24 20 20 18 16 14 12 12 12 12 12
    8-un - - - - - - - - - 8 8 8 8
    ds Tối đa 0,26 0,324 0,388 0,452 0,515 0,642 0,768 0,895 1.022 1.149 1.277 1.404 1.531
    Tối thiểu 0,237 0,298 0,36 0,421 0,482 0,605 0,729 0,852 0,976 1.098 1.223 1.345 1.47
    s Tối đa 0,438 0,5 0,562 0,625 0,75 0,938 1.125 1.312 1.5 1.688 1.875 2.062 2.25
    Tối thiểu 0,425 0,484 0,544 0,603 0,725 0,906 1.088 1.269 1,45 1.631 1.812 1.994 2.175
    e Tối đa 0,505 0,577 0,65 0,722 0,866 1.083 1.299 1.516 1.732 1.949 2.165 2.382 2.598
    Tối thiểu 0,484 0,552 0,62 0,687 0,826 1.033 1.24 1.447 1.653 1.859 2.066 2.273 2,48
    k Tối đa 0,188 0,235 0,268 0,316 0,364 0,444 0,524 0,604 0,7 0,78 0,876 0,94 1.036
    Tối thiểu 0,15 0,195 0,226 0,272 0,302 0,378 0,455 0,531 0,591 0,658 0,749 0,81 0,902
    r Tối đa 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,06 0,06 0,06 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09
    Tối thiểu 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
    b L≤6 0,75 0,875 1 1.125 1.25 1.5 1,75 2 2.25 2.5 2,75 3 3.25
    L > 6 1 1.125 1.25 1.375 1.5 1,75 2 2.25 2.5 2,75 3 3.25 3.5
    Kiểu chủ bắt vít 1-5/8 1-3/4 1-7/8 2 2-1/4 2-1/2 2-3/4 3 3-1/4 3-1/2 3-3/4 4
    d
    PP UNC - 5 - 2004/1/2 2004/1/2 4 4 4 4 4 4 4
    UNF - - - - - - - - - - - -
    8-un 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
    ds Tối đa 1.658 1.785 1.912 2.039 2.305 2.559 2.827 3.081 3.335 3.589 3.858 4.111
    Tối thiểu 1.591 1.716 1.839 1.964 2.214 2.461 2.711 2.961 3.21 3.461 3.726 3.975
    s Tối đa 2.438 2.625 2.812 3 3.375 3,75 4.125 4.5 4.875 5.25 5.625 6
    Tối thiểu 2.356 2.538 2.719 2.9 3.262 3.625 3.988 4.35 4.712 5.075 5.437 5,8
    e Tối đa 2.815 3.031 3.248 3.464 3.897 4.33 4.763 5.196 5.629 6.062 6.495 6.928
    Tối thiểu 2.616 2.893 3.099 3.306 3.719 4.133 4.546 4.959 5.372 5.786 6.198 6.612
    k Tối đa 1.116 1.196 1.276 1.388 1.548 1.708 1.869 2.06 2.251 2.38 2.572 2.764
    Tối thiểu 0,978 1.054 1.13 1.175 1.327 1.479 1.632 1.815 1.936 2.057 2.241 2.424
    r Tối đa 0,09 0,12 0,12 0,12 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19 0,19
    Tối thiểu 0,03 0,04 0,04 0,04 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06
    b L≤6 3.5 3,75 4 4.25 4,75 5.25 5,75 6.25 6,75 7.25 7,75 8,25
    L > 6 3,75 4 4.25 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8,5

    Kiểm tra chất lượng 01-Aayainox Sản phẩm phạm vi rộng 02-Aayainox 03-Certificate-Aayainox 04-Nội phạm-Aayainox

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi